Thiết Bị Chia Mạng Aruba IOn 1830 24G 2SFP JL812A
Với Thiết bị chuyển mạch Aruba IOn 1830 24G 2SFP đặc tính nổi bật của Aruba Instant On 1830 Switch chính là dòng sản phẩm Switch được đánh giá là hiệu quả tốt, có thiết kế thông minh, phù hợp cho những doanh nghiệp vừa cũng như nhỏ.

Với thiết bị chia mạng của Aruba Instant On 1830 có các tính năng được chuyển đổi mạch như Gigabit, nó được quản lý thông minh, và được thiết kế dựa vào các doanh nghiệp nhỏ để dễ
dàng triển khai và có giá thành phải chăng.
Và có thể sử dụng được ứng dụng của Instant On trên các thiết bị di động hoặc truy cập vào Web UI Cloud, và từ đó bạn có thể thiết lập dễ dàng nhanh chóng, và giám sát quản lý cho loạt thiết bị Switch Aruba
Instant On 1830 ở từ bất cứ mọi nơi và vào bất kỳ lúc nào. Hơn thế với khả năng cung cấp nguồn ở PoE cho các thiết bị như điểm truy cập,như camera giám sát, cũng như điện thoại là VoIP… Mọi thứ đều tối ưu để người dùng dễ dàng quản lý được một nền tảng của switch Aruba IOn 1830 24G 2SFP

Thông số kỹ thuật JL812A
Datasheet JL812A | |
Specifications | |
I/O ports and slots | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 7.80 lb (3.54 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 77.37 Mpps |
Switching capacity | 104 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 114.4 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | LWAd = 3.3 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic | LWAd = 3.4 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic / 0% PoE | – |
100% traffic / 50% PoE | – |
100% traffic / 100% PoE | – |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 0.9A/0.6A |
Maximum power rating | 100-127V: 40.2W 200-220V: 40W |
Idle power | 100-127V: 17.7W 200-220V: 17.7W |
PoE power | – |
Power supply | Internal power supply |
Safety | EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions | EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking | Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |
JL812A Công Nghệ Duy Tâm
Đánh giá Thiết Bị Chia Mạng Aruba IOn 1830 24G 2SFP JL812A
Chưa có đánh giá nào.